Yến sào tinh chế loại II 100gr
Đặc điểm:
- Màu sắc: Màu trắng ngà.
- Hình dạng: Tạo hình tổ yến đẹp, đều nhau theo khuôn sẵn có hình dạng tai yến.
- Mùi: Tanh nhẹ đặc trưng.
- Vị: Không có vị.
- Quy trình thành phẩm:
– Công đoạn sơ chế: Tổ yến thô sẽ được ngâm trong nước lọc cho mềm, đến khi sợi yến tơi ra để lông yến có thể tách ra khỏi sợi, loại bỏ tạp chất qua quá trình rửa nước sạch. Tùy theo độ dày, mỏng của yến sào mà thời gian ngâm kéo dài khoảng 20-25 phút.
– Công đoạn nhặt lông và loại bỏ tạp chất: Trải qua bước sơ chế đầu tiên, yến sào sẽ được các thợ yến tỉ mỉ nhặt sạch từng chiếc lông tơ nhỏ và các tạp chất, làm sạch tối đa theo tiêu chuẩn chất lượng.
– Công đoạn đóng khuôn và sấy khô: Sản phẩm sẽ được tiến hành đóng thành miếng theo khuôn sẵn có hình dạng tổ yến, cuối cùng là trải qua quy trình sấy khô tự nhiên.
Quy trình tinh chế hoàn toàn thủ công, tuyệt đối không dùng hóa chất tẩy lông, tẩy trắng, đảm bảo tuân theo các tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh thực phẩm.
❖ Ưu điểm:
Tiện lợi để sử dụng chế biến ngay không cần phải qua công đoạn nhặt lông và làm sạch, tiết kiệm thời gian và lượng hao hụt trong quá trình xử lý.
Tạo hình tổ yến đẹp, đều nhau.
❖ Nhược điểm: Sản phẩm cần phải tiến hành sơ chế làm sạch lông trước khi chế biến.
❖ Chỉ tiêu chất lượng: Yến nguyên chất: 100%, không chất bảo quản, không chất tẩy rửa, không chất độn.
❖ Cam kết chất lượng:
- Cam kết: Yến nguyên chất 100%, không pha trộn, không chất tẩy trắng.
- Cam kết: Đền bù gấp 10 lần giá trị đơn hàng nếu phát hiện sản phẩm không đúng như cam kết.
- Quyền lợi của khách hàng: Được đổi trả hàng nếu không hài lòng với sản phẩm.
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA YẾN SÀO ( Trên 100g ) | ||
Protein | 50 – 60% | Là nguồn năng lượng chính cho cơ thể |
Proline | 5.27% | Phát triển và hồi phục các mô, cơ, da và tế bào. |
Axit aspartic | 4.69% | |
Leucine | 4.56% | Kiểm soát lượng đường trong máu |
Cystein | 0.49% | Giúp tăng cường trí nhớ, tăng khả năng hấp thu vitamin D. |
Fucose | 0.70% | Tốt cho não bộ |
Galactose | 16.90% | |
Glycine | 1.99% | Tốt cho làn da |
Valine | 4.12% | Thúc đẩy hình thành tế bào mới |
Isoleucine | 2.04% | Phục hồi sức khỏe |
Threonine | 2.69% | Tốt cho gan, tăng cường hệ miễn dịch. |
Methionine | 0.46% | Tốt cho cơ bắp, hỗ trợ phòng ngừa viêm khớp |
Phenylalanine | 4.50% | Tốt cho não, giúp tăng cường trí nhớ |
Histidine | 2.09% | Giúp cơ thể tăng trưởng và liên kết mô cơ bắp |
Lysine | 1.75% | Tăng hấp thu canxi, giúp xương chắc khỏe, ngừa lão hóa cột sống |
Tyrosine | 3.58% | Giúp cơ thể phục hồi nhanh nếu bị tổn thương hồng cầu. |
Trytophan | 0.70% | Phòng chống các bệnh lý ác tính |
N-acetylglucosamine | 5.30% | Phục hồi sụn bao khớp trong trường hợp thoái hóa khớp |
N-acetylgalactosamine | 7.30% | Ảnh hưởng đến chức năng của khớp thần kinh, sự liên kết giữa các tế bào thần kinh. |
N-acetylneuraminic acid | 8.60% | Tăng khả năng miễn dịch, đẩy lùi vi khuẩn, virus |
Fe | 27.90% | Tốt cho hệ cho thần kinh và trí nhớ |
Cu | 5.87% | |
Canxi | 0.76% | |
Zn | 1.88% | |
Crom giúp kích thích tiêu hóa và Selen giúp chống lão hóa, chống phóng xạ |