❖ Đặc điểm:
- Màu sắc: Màu trắng ngà.
- Hình dạng: Tổ yến to dày, sợi nhiều, ít lông, hình dạng tổ: võng tròn, dày bụng, còn nguyên tổ, tổ lớn còn nguyên vẹn chân và bụng tổ yến.
- Mùi: Tanh nhẹ đặc trưng.
- Vị: Không có vị.
- Quy trình thành phẩm: Chưa qua công đoạn nhặt lông, làm sạch.
❖ Ưu điểm:
Tổ yến nguyên thủy, được lựa chọn riêng nguyên tổ to dày ít lông, độ nở nhiều, ăn có mùi tanh đặc trưng của yến và dai giòn thơm hơn các loại yến đã qua làm sạch.
❖ Nhược điểm: Sản phẩm cần phải tiến hành sơ chế làm sạch lông trước khi chế biến.
❖ Chỉ tiêu chất lượng: Yến nguyên chất: 100%, độ ẩm: 0%, không chất bảo quản, không chất tẩy rửa, không chất độn.
❖ Cam kết chất lượng:
- Cam kết: Yến nguyên chất 100%, không pha trộn, không chất tẩy trắng.
- Cam kết: Đền bù gấp 10 lần giá trị đơn hàng nếu phát hiện sản phẩm không đúng như cam kết.
- Quyền lợi của khách hàng: Được đổi trả hàng nếu không hài lòng với sản phẩm.
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA YẾN SÀO ( Trên 100g ) | ||
Protein | 50 – 60% | Là nguồn năng lượng chính cho cơ thể |
Proline | 5.27% | Phát triển và hồi phục các mô, cơ, da và tế bào. |
Axit aspartic | 4.69% | |
Leucine | 4.56% | Kiểm soát lượng đường trong máu |
Cystein | 0.49% | Giúp tăng cường trí nhớ, tăng khả năng hấp thu vitamin D. |
Fucose | 0.70% | Tốt cho não bộ |
Galactose | 16.90% | |
Glycine | 1.99% | Tốt cho làn da |
Valine | 4.12% | Thúc đẩy hình thành tế bào mới |
Isoleucine | 2.04% | Phục hồi sức khỏe |
Threonine | 2.69% | Tốt cho gan, tăng cường hệ miễn dịch. |
Methionine | 0.46% | Tốt cho cơ bắp, hỗ trợ phòng ngừa viêm khớp |
Phenylalanine | 4.50% | Tốt cho não, giúp tăng cường trí nhớ |
Histidine | 2.09% | Giúp cơ thể tăng trưởng và liên kết mô cơ bắp |
Lysine | 1.75% | Tăng hấp thu canxi, giúp xương chắc khỏe, ngừa lão hóa cột sống |
Tyrosine | 3.58% | Giúp cơ thể phục hồi nhanh nếu bị tổn thương hồng cầu. |
Trytophan | 0.70% | Phòng chống các bệnh lý ác tính |
N-acetylglucosamine | 5.30% | Phục hồi sụn bao khớp trong trường hợp thoái hóa khớp |
N-acetylgalactosamine | 7.30% | Ảnh hưởng đến chức năng của khớp thần kinh, sự liên kết giữa các tế bào thần kinh. |
N-acetylneuraminic acid | 8.60% | Tăng khả năng miễn dịch, đẩy lùi vi khuẩn, virus |
Fe | 27.90% | Tốt cho hệ cho thần kinh và trí nhớ |
Cu | 5.87% | |
Canxi | 0.76% | |
Zn | 1.88% | |
Crom giúp kích thích tiêu hóa và Selen giúp chống lão hóa, chống phóng xạ |